DANH TỪ KỸ THUẬT |
HIỆP KHÍ – NHU THUẬT là môn võ được du nhập từ Nhật Bản. Các từ ngữ chuyên dùng đã được quốc tế hóa, nên ở đây tiếng Nhật vẫn được dùng và được dịch ra tiếng Việt thật sát nghĩa để môn sinh có thể nắm vững. |
KYU | Cấp, đai màu dưới đẳng |
DAN | Đẳng |
ROKKYU | Đai trắng, cấp 6 |
GOKYU | Đai vàng, cấp 5 |
YONKYU | Đai cam, cấp 4 |
SANKYU | Đai xanh lợt, cấp 3 |
NIKKYU | Đai xanh đậm. cấp 2 |
IKKYU | Đai nâu cấp 1 |
SHODAN | Nhất đẳng |
NIDAN | Nhị đẳng |
SANDAN | Tam đẳng |
YONDAN | Tứ đẳng |
GODAN | Ngũ đẳng |
ROKUDAN | Lục đẳng |
SHICHIDAN | Thất đẳng |
HACHIDAN | Bát đẳng |
KUDAN | Cửu đẳng |
DOJO | Phòng tập, đạo đường |
TATAMI | Thảm tập |
KAMIZA | Phía danh dự |
NAFUDA KAKE | Sổ điểm danh |
GI, JUDOGI, KEIKOGI | Bộ Võ phục |
HAKAMA | Cũng, váy của võ sinh từ I đẳng trở lên. |
KATANA | Kiếm, có nhiều cỡ CHOTO, DAITO, SHOTO,TANTO, KAIKEN |
BOKKEN | Kiếm gỗ để tập |
BO (JO) | Gậy |
TANTO | Dao |
UKEMIWAZA | Kỹ thuật té |
MAE UKEMI | Té Đằng sau. |
HIDARI YOKO UKEMI | Té bên trái |
MIGI YOKO UKEMI | Té bên phài |
REI, ZAREI | Lễ chào |
RITSUREI | Tư thế đứng chào |
SEIZA, ZAZEN | Tư thế quí gối |
MOKUZO | Thiền, an thần trước và sau khi đấu. |
TENKAN hay OURA | Cách tránh vòng Ngoài (negatif) |
IRIMI hay OMOTE | Cách tránh vòng Trong (positif) |
UKE | Người tấn công, chịu đòn |
TORI | Người hóa giải, ra đòn |
TAI SABAKI | Di chuyển (vòng) |
SHIN TAI | Di chuyển thẳng |
TSUGI ASHI | Bước kéo lê theo sau |
USHIRO TSUGI ASHI | Lui chân phải về rồi kéo chân trái theo sau. |
SIKKO | Di chuyển trong tư thế quỳ. |
KAMAE | Tư Thế |
MA – AI | Khoảng cách giữa 2 đối thủ |
SHIZENTAI KAMAE | Tư thế tự nhiên |
GEDAN KAMAE | Thế thủ thấp | |
CHUDAN KAMAE | Thế thủ vừa |
JODAN KAMAE | Thế thủ cao |
MIGI KAMAE | Thế thủ phải (chân phải trước) |
HIDARI KAMAE | Thế thủ trái (chân trái trước) |
AI – HAMNI KAMAE | Thế thủ cùng, chân trái hay phải ở trước |
GYAKU KAMAE | Thế thủ nghịch, người chân trái, người chân phải ở trước. |
SUWARI WAZA | Kỹ thuật tọa chiến |
HAMNI HAMDACHI | Tư thế người UKE đứng, người TORI ngồi |
RANDORI | Luyện tự do |
KOKYU HO | Vận khí - thở |
KOKYU DOSA | Vận khí trong tư thế quì |
KOKYU NAGE | Kỹ thuật nén bằng khí lực |
ERIDORI YOKO MEU | Nắm ngực đấm vòng cao |
ERIDORI TSUKI AGE | Nắm ngực đấm móc từ dưới lên |
TSUKAMI KAKARI | Trước khi nắm |
TEHODOKI | Tháo gỡ tay, hóa giải các thế nắm |
KATA TE DORI | Nắm tay số 1+ 2 |
GYAKU KATA TE DORI | Nắm tay số 3 |
RYOTE GYAKUKATATE DORI | Nắm tay số 4 |
| Nắm tay số 5 |
USHIRO RYO KATATE DORI | Nắm tay số 6 |
USHIRO KUBI JIME | Đứng sau xiết cổ |
USHIRO DORI | Ôm ngang đằng sau |
MUNE DORI | Nắm áo ngực |
KATA DORI | Nắm vai áo |
RYO KATA DORI | Nắm 2 vai áo |
USHIRO KATA DORI | Nắm 1 vai áo ở đằng sau. |
USHIRO RYO KATA DORI | Nắm 2 vai áo ở đằng sau. |
USHIRO KUBI DORI | Nắm cổ áo phía sau |
USHIRO RYO HIJI DORI | Nắm áo nơi khuỷu tay phía sau. |
SHOMEN UCHI | Chém thẳng đầu, mặt |
YOKOMEN UCHI | Chém ngang đầu, cổ |
MUNE-TSUKI | Đấm bụng |
TEKATANA | Cạnh ngoài bàn tay sử dụng để chặt, chém (bàn tay ngữa) |
OURA UCHI KEN | Cạnh ngoài bàn tay sử dụng để chặt, chém (bàn tay úp) |
HIJI ATE | Đánh chõ |
CÁC MÔN VÕ THUẬT NHẬT BẢN KHÁC |
SAMOURAI | Tên gọi chung cho các võ sĩ xưa của Nhật |
KENJITSU | Kiếm thuật |
KENDO | Kiếm đạo |
IAIDO | Môn rút kiếm nhanh |
SUMO | Môn vật cổ truyền |
BOJITSU | Thuật đánh gậy, côn |
TAMBO | Thuật đánh gậy ngắn |
NINJITSU | Thuật Ninja |
TANTO JITSU | Thuật phóng, sử dụng dao |
YARU JITSU | Thuật đánh giáo |
YOBA JITSU | Thuật cưỡi ngựa bắn cung |
KARATE DO | Không thủ đạo |
JUJITSU | Nhu thuật |
JUDO | Nhu đạo |
AIKI JUJITSU | Hiệp Khí Nhu Thuật |
AIKIDO | Hiệp Khí Đạo |
AIKIBUDO | Hiệp Khí Võ đạo |
THUẬT NGỮ TRONG PHẦN KIẾM THUẬT |
BOGU | Bộ giáp của người tập kiếm |
KABUTO (MEN) | Mũ giáp |
TENUGI (HATCHIMAKI) | Miếng vải che sau gáy để bảo vệ gáy |
TARE | Giáp ở 2 bên hông |
SHINAI | Kiếm bằng tre, gỗ để tập |
KATANA | Kiếm |
YAIBA | Phần kiếm để từ chỗ cán đến mũi kiếm |
HAMON | Lưỡi kiếm |
BOSHI | Mũi kiếm |
TSUBA | Cán kiếm |
TCUBA | Đốc kiếm |
SUBUKI | Cách tập các thế kiếm không có đối thủ. |
YUDANSHA | Tên gọi các kiếm thủ dưới 1 đẳng. |