Thông báo mới: Aikijujitsu Việt Nam đang sử dụng tên miền aikijujitsuvn.blogspot.com - Lớp Aiki Jujitsu đã được chuyển lên lầu 2 tại TT TDTT Q.10

Tài Liệu tham khảo

DANH TỪ KỸ THUẬT

HIỆP KHÍ – NHU THUẬT là môn võ được du nhập từ Nhật Bản. Các từ ngữ chuyên dùng đã được quốc tế hóa, nên ở đây tiếng Nhật vẫn được dùng và được dịch ra tiếng Việt thật sát nghĩa để môn sinh có thể nắm vững.

KYU

Cấp, đai màu dưới đẳng

DAN Đẳng
ROKKYU Đai trắng, cấp 6
GOKYU Đai vàng, cấp 5
YONKYU Đai cam, cấp 4
SANKYU Đai xanh lợt, cấp 3
NIKKYU Đai xanh đậm. cấp 2
IKKYU Đai nâu cấp 1
SHODAN Nhất đẳng
NIDAN Nhị đẳng
SANDAN Tam đẳng
YONDAN Tứ đẳng
GODAN Ngũ đẳng
ROKUDAN Lục đẳng
SHICHIDAN Thất đẳng
HACHIDAN Bát đẳng
KUDAN Cửu đẳng
DOJO Phòng tập, đạo đường
TATAMI Thảm tập
KAMIZA Phía danh dự
NAFUDA KAKE Sổ điểm danh
GI, JUDOGI, KEIKOGI Bộ Võ phục
HAKAMA Cũng, váy của võ sinh từ I đẳng trở lên.
KATANA Kiếm, có nhiều cỡ CHOTO, DAITO, SHOTO,TANTO, KAIKEN
BOKKEN Kiếm gỗ để tập
BO (JO) Gậy
TANTO Dao
UKEMIWAZA Kỹ thuật té
MAE UKEMI Té Đằng sau.
HIDARI YOKO UKEMI Té bên trái
MIGI YOKO UKEMI Té bên phài
REI, ZAREI Lễ chào
RITSUREI Tư thế đứng chào
SEIZA, ZAZEN Tư thế quí gối
MOKUZO Thiền, an thần trước và sau khi đấu.
TENKAN hay OURA Cách tránh vòng Ngoài (negatif)
IRIMI hay OMOTE Cách tránh vòng Trong (positif)
UKE Người tấn công, chịu đòn
TORI Người hóa giải, ra đòn
TAI SABAKI Di chuyển (vòng)
SHIN TAI Di chuyển thẳng
TSUGI ASHI Bước kéo lê theo sau
USHIRO TSUGI ASHI Lui chân phải về rồi kéo chân trái theo sau.
SIKKO Di chuyển trong tư thế quỳ.
KAMAE Tư Thế
MA AI Khoảng cách giữa 2 đối thủ
SHIZENTAI KAMAE Tư thế tự nhiên
GEDAN KAMAE Thế thủ thấp
CHUDAN KAMAE Thế thủ vừa
JODAN KAMAE Thế thủ cao
MIGI KAMAE Thế thủ phải (chân phải trước)
HIDARI KAMAE Thế thủ trái (chân trái trước)
AI – HAMNI KAMAE Thế thủ cùng, chân trái hay phải ở trước
GYAKU KAMAE Thế thủ nghịch, người chân trái, người chân phải ở trước.
SUWARI WAZA Kỹ thuật tọa chiến
HAMNI HAMDACHI Tư thế người UKE đứng, người TORI ngồi
RANDORI Luyện tự do
KOKYU HO Vận khí - thở
KOKYU DOSA Vận khí trong tư thế quì
KOKYU NAGE Kỹ thuật nén bằng khí lực
ERIDORI YOKO MEU Nắm ngực đấm vòng cao
ERIDORI TSUKI AGE Nắm ngực đấm móc từ dưới lên
TSUKAMI KAKARI Trước khi nắm
TEHODOKI Tháo gỡ tay, hóa giải các thế nắm
KATA TE DORI Nắm tay số 1+ 2
GYAKU KATA TE DORI Nắm tay số 3
RYOTE GYAKUKATATE DORI Nắm tay số 4
Nắm tay số 5
USHIRO RYO KATATE DORI Nắm tay số 6
USHIRO KUBI JIME Đứng sau xiết cổ
USHIRO DORI Ôm ngang đằng sau
MUNE DORI Nắm áo ngực
KATA DORI Nắm vai áo
RYO KATA DORI Nắm 2 vai áo
USHIRO KATA DORI Nắm 1 vai áo ở đằng sau.
USHIRO RYO KATA DORI Nắm 2 vai áo ở đằng sau.
USHIRO KUBI DORI Nắm cổ áo phía sau
USHIRO RYO HIJI DORI Nắm áo nơi khuỷu tay phía sau.
SHOMEN UCHI Chém thẳng đầu, mặt
YOKOMEN UCHI Chém ngang đầu, cổ
MUNE-TSUKI Đấm bụng
TEKATANA Cạnh ngoài bàn tay sử dụng để chặt, chém (bàn tay ngữa)
OURA UCHI KEN Cạnh ngoài bàn tay sử dụng để chặt, chém (bàn tay úp)
HIJI ATE Đánh chõ

CÁC MÔN VÕ THUẬT NHẬT BẢN KHÁC

SAMOURAI

Tên gọi chung cho các võ sĩ xưa của Nhật

KENJITSU Kiếm thuật
KENDO Kiếm đạo
IAIDO Môn rút kiếm nhanh
SUMO Môn vật cổ truyền
BOJITSU Thuật đánh gậy, côn
TAMBO Thuật đánh gậy ngắn
NINJITSU Thuật Ninja
TANTO JITSU Thuật phóng, sử dụng dao
YARU JITSU Thuật đánh giáo
YOBA JITSU Thuật cưỡi ngựa bắn cung
KARATE DO Không thủ đạo
JUJITSU Nhu thuật
JUDO Nhu đạo
AIKI JUJITSU Hiệp Khí Nhu Thuật
AIKIDO Hiệp Khí Đạo
AIKIBUDO Hiệp Khí Võ đạo

THUẬT NGỮ TRONG PHẦN KIẾM THUẬT

BOGU Bộ giáp của người tập kiếm
KABUTO (MEN) Mũ giáp
TENUGI (HATCHIMAKI) Miếng vải che sau gáy để bảo vệ gáy
TARE Giáp ở 2 bên hông
SHINAI Kiếm bằng tre, gỗ để tập
KATANA Kiếm
YAIBA Phần kiếm để từ chỗ cán đến mũi kiếm
HAMON Lưỡi kiếm
BOSHI Your browser may not support display of this image.Mũi kiếm
TSUBA Cán kiếm
TCUBA Đốc kiếm
SUBUKI Cách tập các thế kiếm không có đối thủ.
YUDANSHA Tên gọi các kiếm thủ dưới 1 đẳng.